CÁC HẠNG MỤC KHÁM/XÉT NGHIỆM | NAM | NỮ |
---|---|---|
Thời gian dự kiến hoàn tất chương trình khám | 2-3 giờ | 2 – 3 giờ |
A. THĂM KHÁM LÂM SÀNG | ||
• Khám nội khoa tổng quát: Khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh lý. Khám lâm sàng tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận – tiết niệu, nội tiết, cơ xương khớp, thần kinh, tâm thần. • Dấu hiệu sinh tồn: Chiều cao | Cân nặng | Huyết áp | BMI |
✔ | ✔ |
B. XÉT NGHIỆM MÁU | ||
Xét Nghiệm Máu Tổng Quát • Xét nghiệm công thức máu (CTM): Đánh giá về các loại tế bào máu, tình trạng thiếu máu… • ABO-Rh (Nhóm máu) |
✔ | ✔ |
Sàng Lọc Đái Tháo Đường/ Rối loạn dung nạp đường huyết • Đường huyết đói• HbA1C: đánh giá đường huyết trung bình 3 tháng gần nhất |
✔ | ✔ |
Mỡ Máu: đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid máu và các nguy cơ tim mạch, xơ vữa động mạch • Cholesterol, Triglyceride, HDL và LDL Cholesterol • Tỉ lệ Cholesterol/HDL |
✔ | ✔ |
Chức Năng Thận: đánh giá chức năng thận, phát hiện sớm suy thận, theo dõi điều trị bệnh thận • Creatinine • Urea • eGFR (Độ lọc cầu thận ước tính) |
✔ | ✔ |
Chức Năng Gan: đánh giá chức năng gan, phát hiện các bệnh lý gan mật ở giai đoạn sớm. • SGOT (AST) và SGPT (ALT) • Alkaline Phosphatase (ALP)• Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp • Protein, Albumin • Gamma GT (GGT) |
✔ | ✔ |
Chức Năng Tuyến Tụy • Amylase |
✔ | ✔ |
Chức Năng Tuyến Giáp • TSH và FT4 • FT3 |
✔ | ✔ |
Sàng Lọc Viêm Gan virus • HBsAg và HBsAb (kháng nguyên & kháng thể bề mặt viêm gan B) • Anti HCV (kháng thể viêm gan siêu vi C) |
✔ | ✔ |
Xét Nghiệm Các Chất Chỉ Điểm Ung Thư (Marker Ung Thư) | ✔ | ✔ |
• CEA: sàng lọc Ung Thư Đường Tiêu Hóa | ✔ | ✔ |
• AFP: sàng lọc Ung Thư Gan | ✔ | ✔ |
• PSA: sàng lọc Ung Thư Tuyến Tiền Liệt | ✔ | |
• CA: 125 sàng lọc Ung Thư Buồng Trứng | ✔ | |
• CA: 15-3 sàng lọc Ung Thư Tuyến Vú | ✔ | |
• Cyfra 21.1: sàng lọc Ung Thư Phổi | ✔ | ✔ |
• Ca 19.9: sàng lọc Ung Thư Tuyến Tụy | ✔ | ✔ |
• CA 72.4: sàng lọc Ung Thư Dạ Dày | ✔ | ✔ |
Điện Giải Đồ • Sodium (Na+) | Potassium (K+) | Chloride (Cl-) |
✔ | ✔ |
C. ĐÁNH GIÁ KHỎE XƯƠNG • Axit Uric • Canxi • Phosphate • 25-OH-Vitamin D3/D2 |
✔ | ✔ |
D. BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC • Sàng Lọc HIV • Xét nghiệm tìm kháng thể Giang Mai | VDRL • Chlamydia |
✔ | ✔ |
E. PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU: phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu. • Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) |
✔ | ✔ |
F. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH • Điện Tâm Đồ (ECG): phát hiện một số bệnh lý tim mạch• XQ tim phổi: phát hiện một số bệnh lý của phổi, trung thất • Siêu âm ổ bụng tổng quát: phát hiện một số bệnh lý các nội tạng trong ổ bụng (gan, thận, tụy, lách, bàng quang, tiền liệt tuyến, tử cung, buồng trứng…) • Siêu Âm Tuyến giáp: phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp, phát hiện sớm ung thư tuyến giáp• Siêu âm tuyến Vú: phát hiện một số bệnh lý Vú, phát hiện sớm ung thư tuyến Vú |
✔ | ✔ |
G. SỨC KHỎE PHỤ NỮ | ||
• Khám và Tư Vấn Phụ Khoa | ✔ | |
• Tầm soát Ung Thư Cổ Tử Cung | Pap Smear và HPV | |
• Bộ Xét nghiệm PCR sàng lọc 14 tác nhân lây nhiễm qua đường tình dục | ✔ | |
• Chụp Nhũ Ảnh Kỹ Thuật Số | ✔ | |
H. BỘ XÉT NGHIỆM CHUYÊN SÂU VỀ TIÊU HÓA | ||
• Xét nghiệm hơi thở sàng lọc H. Pylori | ✔ | ✔ |
• Xét nghiệm hơi thở Hydrogen (dị ứng thức ăn, SIBO và IBS) | ✔ | ✔ |
I. BỘ XÉT NGHIỆM CHUYÊN SÂU VỀ NỘI TIẾT | ||
• Testosterone tự do
• Estradiol (E2)/Estrogen |
✔ | ✔ |
BÁO CÁO Y KHOA TỔNG HỢP | ✔ | ✔ |
GIÁ GÓI KHÁM SỨC KHỎE CHUYÊN SÂU TẠI PHÒNG KHÁM VÂN HÀ DAO ĐỘNG TỪ 3.000.000 đ – 5000.000 đ |
||
Để đặt hẹn hoặc biết thêm thông tin, vui lòng nhấn vào đây Để biết thêm thông tin về những lưu ý trước khi khám, vui lòng nhấn vào đây |
||
Xin vui lòng mang theo kết quả kiểm tra sức khỏe gần nhất (nếu có) nếu bạn muốn so sánh giữa kết quả đó và kết quả hiện nay, để chúng tôi có thể đánh giá các diễn biến bệnh lý theo thời gian của bạn. | ||
Phòng Khám Vân Hà: Số 15 Liền Kề Lacasta Khu Đô Thị Văn Phú Hà Đông Hà Nội | ||
Hãy gọi cho chúng tôi để đặt lịch khám và được tư vấn miễn phí. |
Hotline: 091.115.8484